Máy xét nghiệm sinh hóa tự động tốc độ 400 test/giờ ( không bao gồm điện giải)
Model : LWC 480 – Hãng sản xuất : LANDWIND MEDICAL – Trung Quốc
Đặc tính kỹ thuật
- Máy xét nghiệm sinh hóa tự động, truy cập ngẫu nhiên, rời rạc.
- Tốc độ : 400 tests/giờ cho chạy thường quy ( chưa bao gồm điện giải), 600 tests/giờ bao gồm cả ISE.
- Có chế độ ưu tiên mẫu cấp cứu .
- Khay hóa chất được bảo quản lạnh 24 /24.
- Kim hút hóa chất và kim hút mẫu riêng biệt, được làm sạch tự động bằng dung dịch Alkali.
- Các kim hút được làm sạch cả bên trong và bên ngoại, kim hút tự nhận biết mực chất lỏng, tự động điều chỉnh độ sâu.
- Chế độ chống va chạm theo phương ngang và phương thẳng đứng.
- Sử dụng 12 bước sóng từ 340 nm – 800 nm.
- Sử dụng 81 cuvette thủy tinh với thể tích nhỏ nhất là 150 µl
- Hệ thống rửa tự động với 8 bước, sử dụng dung dịch chất tẩy rửa và nước cất để rửa cuvette.
- Công suất tiêu thụ nước cất là 19 lít / h.
- Bi – LIS trực tiếp ( giao thức HL7)
- Bộ đọc bar code và ISE lựa chọn thêm.
- Các loại xét nghiệm làm được : xét nghiệm sinh hóa, xét nghiệm miễn dịch.
- Phương pháp phân tích : Enpoint , Two point, Kinetic
- Chế độ chạy cấp cứu (STAT): Sẵn sàng trong khi đo
- Kim hút mẫu : có một kim hút mẫu cho sinh hóa , một kim hút mẫu cho phần điện giải ( lựa chọn thêm)
- Kim hút được làm sạch bên trong và bên ngoài bằng dung dịch rửa.
- Kim hút có tự nhận biết mức chất lỏng, tự động điều chỉnh độ sâu.
- Có chế độ chống va chạm .
- Khay bệnh phẩm : có 100 vị trí truy cập ngẫu nhiên, có đánh dấu cho mẫu chuẩn, mẫu QC, mẫu Cấp cứu.
- Sử dụng ống máu, sample cup, ống nhỏ…
- Thể tích mẫu : 2 – 43 µl có thể điều chỉnh 0,1 µl.
- Tự động va loãng mẫu.
- Bộ đọc bar code ( lựa chọn thêm)
- Hệ thống hóa khay hóa chất
- Kim hút hóa chất : Sử dụng 2 kim, R1 và R2.
- Kim hút được làm sạch bên trong và bên ngoài bằng dung dịch rửa.
- Kim hút có tự nhận biết mức chất lỏng, tự động điều chỉnh độ sâu.
- Có chế độ chống va chạm .
- Khay hóa chất có : 86 vị trí
- Nhiệt độ khay hóa chất : 2 – 10 0 c, bảo quản 24/24
- Kim hút R1 : 100 – 450 µl, có thể điều chỉnh 1 µl.
- Kim hút R2 : 10 – 300 µl, có thể điều chỉnh 1 µl.
- Có hai kim khuấy
- Kim khuấy được làm bằng hợp kim Titan
- Có 81 vị trí Cuvette thủy tinh đặc biệt, có thể truyền được ánh sang cực tím.
- Cuvette : độ dài quang 5 mm
- Thể tích Cuvette : 150 µl – 500 µl
- Nhiệt độ phản ứng : 370c ± 0.1 0c
- Khay phản ứng được làm ấm bằng hệ thống kín.
- Dùng đèn Halogen, có tuổi thọ 2000 giờ
- Dải quang : 0- 4. 000 ABS
- Bước song : có 12 bước sóng trong giải : 340 nm, , 375nm, 405 nm, 455 nm, 505 nm, 540 nm, 572nm, 605 nm, 670 nm, 700 nm, 748nm, 800 nm.
- Cường độ ánh sang được điều chỉnh bằng phần mềm.
- Hệ điều hành : Windows XP/7/8/10
- Cổng kết nối : RS 232
- Nguồn cung cấp :100 – 240 V, AC 50/60 HZ
- Nhiệt độ 10 - 300c
- Độ ẩm 30 - 80 0c
- Lượng nước : 19 lít / giờ
- Kích thước : 1220 mm ( L) x 930 nm ( W) x1150 mm ( H)
- Trọng lượng : 220 Kg